Có 1 kết quả:
惡業 ác nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Nghề nghiệp không lương thiện. ◇Sử Kí 史記: “Bác hí, ác nghiệp dã, nhi Hoàn Phát dụng chi phú” 博戲, 惡業也, 而桓發用之富 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳).
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: “Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si” 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: “Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si” 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ chung những điều xấu do thân, khẩu và ý tạo ra, tức là thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp, sau này ta sẽ chịu hậu quả xấu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0